Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 05/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Phúc, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phúc, nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Thái Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Nam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Lê lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị