Nguyên quán Viễn châu - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Viễn châu - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niêm - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Thanh Niêm - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm 9 - Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Xóm 9 - Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Yên tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1938, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Tuất, nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Thanh Xuân - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị