Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Việt, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tòng bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khương Xuân Việt, nguyên quán Tòng bạt - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 20/7/1949, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Việt, nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh