Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 24/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hưng, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưng, nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Xuân Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hưng, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh