Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Công Mười, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Công Nhung, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Quyền, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Công Thực, nguyên quán Thanh Giang - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Công Tự, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Tuyền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Công Vân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Muồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh