Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Hanh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Công Hanh, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hanh, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hanh, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 24935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Thượng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngọc Văn Hanh, nguyên quán Nông Thượng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Thành phố Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh