Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lợi - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiến, nguyên quán Trung Lợi - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Vu - Kim Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiến, nguyên quán Lai Vu - Kim Hưng - Thái Bình hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh