Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Đình Thanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thanh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bút, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dũng, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị