Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lê Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Dũng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Dũng, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Dũng, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thạch
Liệt sĩ Hoàng Minh Dũng, nguyên quán Hoàng Thạch, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dũng, nguyên quán Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước