Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mịch, nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mịch, nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mịch, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mịch, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Minh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mịch, nguyên quán Tiên Minh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh