Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1898, hi sinh 4/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Băc
Liệt sĩ Bùi Văn Thưởng, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Băc, sinh 1945, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thưởng, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thưởng, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị