Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoà Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoà Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Quy Mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 27/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bình, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị