Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lộc, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Lộc, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Lộc, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 153 Vườn hoa - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lộc, nguyên quán số 153 Vườn hoa - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang