Nguyên quán Thành Triệu - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tô, nguyên quán Thành Triệu - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Minh Trung, nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 13/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Vĩnh - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Hà Vĩnh - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1970, hi sinh 4/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuấn, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân (Xuân), nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Vũ, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Xuân, nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị