Nguyên quán Bình Nghi - Bình Lạc
Liệt sĩ Bùi Trọng Ích, nguyên quán Bình Nghi - Bình Lạc, sinh 1948, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Trọng Khâm, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Trọng Lịch, nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Lộ, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Trọng Ninh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Phán, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Quỳnh, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Trọng Tam, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị