Nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Huy Chính, nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Hội - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Huy Công, nguyên quán Thành Hội - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Huy Cường, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 00/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Huy Đăng, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Huy Đạo, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Huy Đấu, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Lâm - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Huy Đính, nguyên quán Đan Lâm - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Huy Đồng, nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Huy Dực, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 45 - Phố Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Dũng, nguyên quán Số 45 - Phố Lò Đúc - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị