Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn thượng - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán ấn thượng - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Diễn kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị