Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/6/48, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Châu Văn Tám, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Long An hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Văn Tám, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Cổ Văn Tám, nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thôn Thị Chung - Kinh Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Thôn Thị Chung - Kinh Bắc - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang