Nguyên quán Hà Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Việt Hùng, nguyên quán Hà Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Việt Hùng, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Việt Hùng, nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Việt Hùng, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 26Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Việt, nguyên quán số 26Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Tiên Sơn - Tân Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hùng Việt, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ân Việt Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh