Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đại Xuân, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Xuân, nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Long - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Xuân, nguyên quán Hạ Long - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Thị Xuân, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh