Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bình Chất, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bình Hải, nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại -