Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hà Cấp, nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Sản - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Bích Sản - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xá – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Cấp, nguyên quán Văn Xá – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Cấp, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trương Văn Cấp, nguyên quán Yên Bình - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai, sinh 1963, hi sinh 16/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh