Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Yêm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Yêm, nguyên quán Trung Thành - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Yêm, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Yêm, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yêm, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Yêm, nguyên quán Trung Thành - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Yêm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yêm, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Yêm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An