Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phù Lưu - Xã Phù Lưu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Than Văn Dầy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh