Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hải Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 15/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum