Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Luân, nguyên quán Thạch Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Luân, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị