Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ CHÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ CHÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Chấn, nguyên quán Đà Nẵng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chơn Thành Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Chăn, nguyên quán Chơn Thành Bình Long - Sông Bé hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chẩn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CHẤN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHAN, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phan Chân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Chấn, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà