Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh