Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 20/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI BÍNH, nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN BÍNH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÍNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam