Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Cử, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1953, hi sinh 18/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nguyên Cử, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Thế Cử, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cử, nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Cử, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đăng CỬ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 09/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đình Cử, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôn Thư - Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Cử, nguyên quán Đôn Thư - Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị