Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tràng Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hưng Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Văn Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân Đăng Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên