Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn an - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nhơn an - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1952, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhắn, nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Nhân, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán An Bình - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán An Bình - Cần Thơ, sinh 1922, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Nhân, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh