Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Kim Tiến, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Cao Tiến, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tiến, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 5/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Trí, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Vơi, nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao TIến Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Hồng châu - Xã Hồng Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc