Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Côi, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Cu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cử, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đại, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Cao Văn Đàm, nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Dân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Dần, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tri - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Đan, nguyên quán Phú Tri - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Đăng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà