Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lăng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lăng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 31/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võ Cường - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Võ Cường - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Vĩnh Lâm - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị