Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cách, nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cam, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Can, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thạnh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cặn, nguyên quán Ninh Thạnh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/03/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Cáng, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Câu, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 18 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Chấn, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An