Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bình Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bình Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Quy Mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 27/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh