Nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cừ, nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đạt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Dê, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Đoàn, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Đông, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Châu Phong - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh