Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Vững, nguyên quán Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 4/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Trân - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Vùng Thêm Vây, nguyên quán Minh Trân - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1947, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thành Vủng, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn vừng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Vung, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Công Vững, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 8/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vùng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vùng, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 03/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Vừng, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An