Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiên, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiên, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiên, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chiên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Chiên, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 185 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chiên, nguyên quán Ngõ 185 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre