Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Thành, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đức Thành, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị