Nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú, sinh 1957, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Chính, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Chính, nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tuyền
Liệt sĩ Đ/C Chỉnh, nguyên quán Thanh Tuyền hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chỉnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Chỉnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Võ Chỉnh, nguyên quán Xuân Thọ - Đồng Xuân - Phú Yên, sinh 1933, hi sinh 13/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Chính Thép, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh