Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thân, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thành, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 27/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Thí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1941, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thư, nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Đình Tiến, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Tính, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Nặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh