Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Đợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Loan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Tây Phong - Huyện Cao Phong - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum