Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia
Liệt sĩ Trịnh Văn Khâm, nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Khâm, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Khâm, nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Sương - - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khâm, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Sương - - Thái Bình, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khâm, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Khâm, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh