Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyển, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Đức Chuyển, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Chuyển, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nho Chuyển, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Quốc Chuyển, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1989, hiện đang yên nghỉ tại Phước Long - Xã Phước Long - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre