Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Bã, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Bang, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân phượng - Phú thành Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Đình Bể, nguyên quán Xuân phượng - Phú thành Bắc Cạn hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Đình Bộ, nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum