Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trương C Đạm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đạm, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Đạm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đạm, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Quang - Vĩnh An - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạm, nguyên quán Thượng Quang - Vĩnh An - Hải Hưng hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạm, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạm, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạm, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1921, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Đình Đạm, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị