Nguyên quán Đại Nga - Cửu Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Ngọc Dũng, nguyên quán Đại Nga - Cửu Khê - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghiêm Xá - Nghiêm Xuyến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Dũng, nguyên quán Nghiêm Xá - Nghiêm Xuyến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Trung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Bảo - Lâm Thao
Liệt sĩ Dương Văn Dũng, nguyên quán Hợp Bảo - Lâm Thao, sinh 1952, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương thị dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -