Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Ninh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thước, nguyên quán Quảng Ninh - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Thước, nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thước, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Thước, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thước, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Bá Thước, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh